Công ty cổ phần Xây dựng và Thiết bị Bilico

Tỷ lệ trộn bê tông 【Tiêu Chuẩn】 trong xây dựng

26/10/2020 14:25 +07 - Lượt xem: 39865

Tỷ lệ trộn bê tông rất quan trọng khi thi công nếu đổ bê tông bằng máy trộn. Các đội bê tông cần lưu ý và tham khảo tỷ lệ trộn bê tông “tiêu chuẩn” trong xây dựng ở bài viết bên dưới nhằm đảm bảo phương pháp đúng kỹ thuật.

Tỷ lệ trộn bê tông

 

Tại sao cần phải trộn bê tông đúng tỷ lệ

Để công trình bền bỉ, chắc chắn thì tuổi thọ sử dụng sẽ phụ thuộc phần lớn vào nguyên vật liệu thi công. Tỷ lệ trộn bê tông một cách chính xác đóng vai trò rất quan trọng để quyết định đến công trình tốt hay không.

Trộn bê tông bao gồm xi măng, cát và đá theo tiêu chuẩn xây dựng không chỉ giúp bền bỉ, vững chắc mà còn không lo ảnh hưởng của thời tiết, nhiệt độ giúp tăng tuổi thọ cho ngôi nhà. Nếu trộn xi măng, cát và đá không đúng theo tỷ lệ nhất định thì dẫn đến rất nhiều vấn đề xảy ra trong quá trình vận hành như hiện tượng nứt, thấm dột,.. hông đảm bảo được tính vững chãi lại mất thời gian, tốn công và cả chi phí cũng tốn kém.

Ngoài ra mức độ nước cũng rất quan trọng, tất cả đều bắt buộc tuân theo mức độ pha trộn nhất định như vậy mới đảm bảo bê tông chất lượng, đúng chuẩn xây dựng. Việc có tỷ lệ trộn đúng các nguyên vật liệu trong xây dựng có ý nghĩa vô cùng quan trọng.

 

Tại sao phải trộn bê tông đúng tỷ lệ

Tại sao phải trộn bê tông đúng tỷ lệ

 

Những tỷ lệ trộn bê tông tiêu chuẩn trong xây dựng

Sau đây là tổng hợp các mức tỷ lệ trộn bê tông trong xây dựng với nhiều loại khác nhau mà chúng tôi đã tổng hợp được trong quá trình làm việc, các bạn có thể tham khảo trong các bảng dưới đây.

 

☑ Định mức cấp phối vật liệu cho xi măng PCB30

Xi măng Pooclăng hỗn hợp PCB30 theo TCVN 6260:2009 được sử dụng nhiều cho ngành công nghiệp xây dựng và dân dụng, không yêu cầu nhiều tính chất đặc biệt.

 

Mác bê tông  Xi măng (kg) Cát (m3) Đá (m3) Nước (lít)
100 218 0,516 0,905 185
150 281 0,493 0,891 185
200 342 0,469 0,878 185
250 405 0,444 0,865 185

Bảng định mức cấp phối vật liệu cho xi măng PVB30

 

☑ Định mức cấp phối vật liệu cho xi măng PCB40

Xi măng Pooclăng hỗn hợp PCB40 theo TCVN 6260:2009 là loại xi măng có pha phụ gia được dùng cho những công trình có yêu cầu kết cấu bê tông chịu lực cao, các tính chất đặc biệt.

 

Mác bê tông Xi măng (kg) Cát (m3) Đá 1×2 (m3) Nước (lít)
150 233 0,51 0,903 185
200 281 0,493 0,891 185
250 327 0,475 0,881 185
300 374 0,457 0,872 185
350 425 0,432 0,860 187
400 439 0,444 0,865 187

Bảng định mức cấp phối vật liệu cho xi măng PCB40

 

☑ Định mức cấp phối cho các loại bê tông mác 150, 200, 250

Các loại bê tông mác 150, 200, 250 thường được sử dụng để đổ cột móng, sàn,.. góp phần nâng cao tuổi thọ cho công trình.

 

Mác bê tông Xi măng (kg) Cát (m3) Đá 2×4 (m3) Nước (lít)
150 288,025 0,505 0,913 185
200 350,55 0,481 0,9 185
250 415,125 0,455 0,887 185

Bảng định mức cấp phối cho các loại bê tông

 

☑ Định mức cấp phối bê tông 1776

Định mức 1776 được áp dụng để lập đơn giá xây dựng, là cơ sở xác định dự toán chi phí, tổng mức đầu tư dự án xây dựng và quản lý chi phí đầu tư.

 

Đá 0.5×1
Hao hụt  Đá 0.5×1  Mác 150 Mác 200 Mác 250 Mác 300 Mác 350
1% Xi măng PCB40 246 296 344 394 455
2% Cát vàng 0,508 0,489  0,47  0,447  0.414
5% Đá dăm 0,5×1 0,899 0,888 0,877 0.87 0,857
0% Nước 195 195 195 195 200

 

Đá 1×2
Hao hụt  Đá 0.5×1  Mác 150 Mác 200 Mác 250 Mác 300 Mác 350
1% Xi măng PCB40 233 281 327 374 425
2% Cát vàng 0,493 0,492  0,475  0,457  0.432
5% Đá dăm 1×2 0,903 0,891 0,881 0.872 0,86
0% Nước 185 185 185 185 189

 

Đá 4×6
Hao hụt  Đá 0.5×1  Mác 150 Mác 200 Mác 250 Mác 300 Mác 350
1% Xi măng PCB40 221 266 309 354 398
2% Cát vàng 0,498 0,482  0,467 0,45 0.43
5% Đá dăm 4×6 0,895 0,884 0,873 0.64 0,857
0% Nước 165 165 165 165 165

Bảng định mức cấp phối bê tông 1776

 

☑ Định mức cấp phối bê tông 1784

Định mức dự toán XDCB số 1776/BXD-VP giúp vận dụng tra cứu để lập đơn giá dự toán phù hợp với chế độ chính sách của Nhà nước.

 

Đá 0.5×1
Hao hụt  Đá 0.5×1  Mác 150 Mác 200 Mác 250 Mác 300 Mác 350
1% Xi măng PCB40 244 293 314 390 450
2% Cát vàng 0,498 0,479 0,461 0,438 0,406
5% Đá dăm 0,5×1 0,856 0,846 0,835 0,829 0,816
0% Nước 195 195 195 195 200

 

Đá 1×2
Hao hụt  Đá 0.5×1  Mác 150 Mác 200 Mác 250 Mác 300 Mác 350
1% Xi măng PCB40 231 278 324 370 421
2% Cát vàng 0,483 0,483 0,466 0,448 0.424
5% Đá dăm 1×2 0,868 0,857 0,847 0.838 0,827
0% Nước 185 185 185 185 189

 

Đá 2×4
Hao hụt  Đá 0.5×1  Mác 150 Mác 200 Mác 250 Mác 300 Mác 350
1% Xi măng PCB40 219 263 306 350 394
2% Cát vàng 0,501 0,486 0,47 0,455 0.351
5% Đá dăm 2×4 0,88 0,869 0,86 0.849 0,843
0% Nước 175 175 175 175 175

 

Đá 4×6
Hao hụt  Đá 0.5×1  Mác 150 Mác 200 Mác 250 Mác 300 Mác 350
1% Xi măng PCB40 206 248 289 330 371
2% Cát vàng 0,503 0,489 0,476 0,459 0.441
5% Đá dăm 4×6 0,892 0,882 0,87 0.864 0,854
0% Nước 165 165 165 165 165

Bảng định mức cấp phối bê tông 1784

 

☆ Lưu ý: Tỷ lệ trộn bê tông chuẩn – định mức cấp phối của hai loại bê tông 1776 và 1784 được tính toán dựa vào độ sụt là 2-4cm.

 

Trên đây là thông tin về tỷ lệ trộn bê tông “tiêu chuẩn” trong xây dựng mong các bạn tham khảo. Bởi vì đội ngũ nhân viên của Bilico cũng đã áp dụng các tỷ lệ trộn này vào công việc sản xuất hàng rào bê tông ly tâm của công ty và đã được rất nhiều khách hàng kiểm chứng nên các bạn hoàn toàn an tâm khi sử dụng các công thức và tỷ lệ bên trên. Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ Hotline: 0986.168.007 để được hỗ trợ tốt nhất từ các tư vấn viên của chúng tôi.

 




Bài xem nhiều